PHÍ THUÊ PIN &TRẠM SẠC
Tiết kiệm chi phí
Liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng để nhận giá tốt nhất.
Thông tin xe và giá tốt nhất tại đây.
Phí thuê pin ô tô điện linh hoạt
Với phương châm luôn đặt lợi ích Khách hàng lên hàng đầu, VinFast áp dụng chính sách cho thuê pin độc đáo, ưu việt và khác biệt với tất cả các mô hình cho thuê pin từ trước tới nay trên thế giới.
Tiết kiệm chi phí
Phí thuê pin ô tô điện linh hoạt
Với phương châm luôn đặt lợi ích Khách hàng lên hàng đầu, VinFast áp dụng chính sách cho thuê pin độc đáo, ưu việt và khác biệt với tất cả các mô hình cho thuê pin từ trước tới nay trên thế giới.
Lợi ích của thuê pin
Khách hàng không tốn tiền sửa chữa, bảo dưỡng Pin.
Khách hàng không phải trả tiền mua Pin thay thế vì khi khả năng sạc, xả của pin <70%, Pin sẽ được thay thế mới.
Khách hàng sử dụng điều hòa, sưởi bằng điện với chi phí rẻ hơn chạy xăng.
Nếu Khách hàng di chuyển nhiều hàng tháng thì chi phí thuê pin theo gói cố định và tiền sạc điện sẽ rẻ hơn tiền xăng hàng tháng khi dùng xe xăng cùng hạng.
Liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng để nhận giá tốt nhất.
Thông tin xe và giá tốt nhất tại đây.
Chính sách thuê pin
Chính sách giá bán và thuê pin các dòng xe ô tô điện VinFast (Áp dụng từ 05/06/2024 như sau):
Với giá niêm yết kèm sạc, bộ sạc tại nhà kèm theo từng dòng xe cụ thể như sau:
- VF 5, VF 6, VF e34, VF 7 Base: Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW.
- VF 7 Plus, VF 8, VF 9: Bộ sạc với công suất AC 11 kW.
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 3:
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
2.500 km |
> 2.500 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
240.000.000 | 322.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
900.000 | 1.200.000 | 2.000.000 |
Phí cọc thuê pin | 7.000.000 |
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 5:
Phiên bản | Plus | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
468.000.000 | 548.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
479.000.000 | 559.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 |
Phí cọc thuê pin | 15.000.000 |
*Lưu ý: Khách hàng đang sử dụng các gói cũ có thể được chuyển sang gói mới và miễn phí chuyển đổi (bao gồm cả các gói cho KH tiên phong, gói linh hoạt/cố định).
Các gói thuê pin cũ KH đang được hưởng sẽ hết hiệu lực sau khi KH đăng kí chuyển đổi sang gói mới và khách hàng không được lựa chọn sử dụng lại các gói cũ.
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 6:
Phiên bản | Base | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
675.000.000 | 765.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
686.000.000 | 776.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 |
Phiên bản | Plus | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
765.000.000 | 855.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
776.000.000 | 866.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 |
Phí cọc thuê pin | 25.000.000 |
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF e34:
Hình thức | Thuê pin
< 3.000 km |
Thuê pin
≥ 3.000 km |
Mua pin |
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 710.000.000 | 830.000.000 | |
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 721.000.000 | 841.000.000 | |
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 2.100.000 | 3.500.000 |
Phí cọc thuê pin | 30.000.000 |
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 7:
Phiên bản | Base | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
850.000.000 | 999.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
861.000.000 | 1.010.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phiên bản | Plus – Trần thép | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
999.000.000 | 1.199.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
1.011.000.000 | 1.211.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phiên bản | Plus – Trần kính | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
1.024.000.000 | 1.224.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) |
1.036.000.000 | 1.236.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 8:
Phiên bản | Eco | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.106.000.000 | 1.309.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.162.000.000 | 1.375.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.174.000.000 | 1.387.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phiên bản | Plus | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.000 km |
> 3.000 km | ||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.289.000.000 | 1.492.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.354.000.000 | 1.567.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.366.000.000 | 1.579.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 9:
Phiên bản | Eco | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.500 km |
> 3.500 km | ||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.513.000.000 | 2.013.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.589.000.000 | 2.114.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.601.000.000 | 2.126.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
2.700.000 | 4.500.000 | 6.900.000 |
Phiên bản | Plus – 7 chỗ | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.500 km |
> 3.500 km | ||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.701.000.000 | 2.201.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.786.000.000 | 2.314.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.798.000.000 | 2.326.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
2.700.000 | 4.500.000 | 6.900.000 |
Phiên bản | Plus – 6 chỗ | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km –
3.500 km |
> 3.500 km | ||
Giá niêm yết
(bao gồm VAT) – pin SDI |
1.733.230.000 | 2.233.230.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.818.000.000 | 2.346.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc
(bao gồm VAT) – pin CATL |
1.830.000.000 | 2.358.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng
(bao gồm VAT) |
2.700.000 | 4.500.000 | 6.900.000 |
Phí cọc thuê pin | 60.000.000 |
TRANG BỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 3
Trang bị | Màu sơn ngoại thất nâng cao | Màu sơn
ngoại thất theo yêu cầu |
||||
Vàng | Hồng Tím | Xanh Lá
Nhạt |
Xanh Dương Nhạt | Hồng Phấn | ||
Giá trang bị | 8.000.000 | 15.000.000 | ||||
TRANG BỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 6
STT | Trang bị | Phiên bản xe | |
VF 6 Base | VF 6 Plus | ||
1 | Nâng cấp công suất sạc AC của xe
(Onboard Charger 11 kW) |
10.500.000 | 10.500.000 |
2 | Gói nâng cấp công suất sạc AC của xe +
Bộ sạc treo tường AC |
19.000.000 | 19.000.000 |
3 | Màn hình hiển thị trên kính lái – Head up Display (HUD) | 8.900.000 |
TRANG BỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 9
Trang bị | Phiên bản | |
VF 9 Eco | VF 9 Plus | |
Trần kính toàn cảnh | 29.000.000 |
Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ Hotline 0988.224.390 hoặc 1900232389 để được hỗ trợ.
Thời hạn hợp đồng thuê pin & đặt cọc
- Thời hạn Hợp Đồng thuê pin là vô thời hạn đến khi Khách hàng hết nhu cầu hoặc hủy xe.
- Khách hàng không phải đặt cọc khi thuê pin.
Phí trả chậm
Tỷ lệ phí thanh toán chậm là 10%/năm, áp dụng cho phí thuê pin và phí đền bù pin hỏng (nếu có – trong trường hợp Khách hàng làm hỏng pin thuê) mà Khách hàng quá hạn thanh toán.
Chế tài khi Khách hàng nợ phí thuê pin
- VinFast sẽ chặn sạc pin của Khách hàng 50% cho tháng đầu, từ tháng 2 chặn 70% dung lượng pin (SOC).
- Khi Khách hàng thanh toán xong công nợ, hệ thống sẽ tự động mở khóa và Khách hàng có thể sạc bình thường.
Thay thế/sửa chữa/bảo dưỡng pin cho Khách hàng
1. Pin cho thuê sẽ được thay thế/sửa chữa/bảo dưỡng miễn phí trong các trường hợp:
- Pin hỏng/lỗi do Nhà sản xuất.
- Bảo dưỡng (nếu có) miễn phí.
- Trạng thái tiếp nhận sạc của pin xuống dưới 70%.
2. Nếu pin hỏng do lỗi Khách hàng thì Khách hàng sẽ phải đền bù chi phí sửa chữa/thay thế pin. Chi phí sửa chữa/thay thế sẽ được niêm yết trên Website và các xưởng dịch vụ VinFast.
Quy định sử dụng pin
Quy định chung
- Không tự ý tháo rời, sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận, dây cáp hoặc đầu nối điện áp cao.
- Chỉ được sử dụng nguồn sạc theo khuyến cáo của nhà sản xuất được công bố trên Website
- Không sử dụng Pin làm nguồn điện để vận hành các thiết bị khác.
- Không tự ý can thiệp hoặc cập nhật phần mềm trái phép mà không được sự cho phép của nhà sản xuất.
- Không để Xe ở những nơi có thể ngập lụt, vì ngập lụt có thể làm hỏng Pin hoặc Xe.
- Tránh để Xe tiếp xúc với nhiệt độ môi trường trên 55°C hoặc dưới -20°C quá 24 giờ tại một điểm. Không tuân theo khuyến nghị nhiệt độ này có thể làm giảm vĩnh viễn hiệu suất vận hành của Pin.
- Nếu dung lượng Pin còn lại thấp hơn 5% (dung lượng hiển thị màu đỏ trên màn hình), Pin cần được sạc ngay lập tức. Không thực hiện điều này có thể gây ra hỏng Pin vĩnh viễn và có thể dẫn đến trách nhiệm bồi thường thiệt hại của Khách Hàng.
- Tuân thủ hướng dẫn sử dụng Xe và Pin của nhà sản xuất.
- Thông báo ngay cho VinFast Trading khi phát hiện bất cứ lỗi, hỏng hóc, sự cố nào liên quan đến Pin và chịu trách nhiệm tự bảo quản Pin cho đến khi bàn giao lại Pin cho VinFast.
- Nếu Xe gặp phải một tai nạn có khả năng ảnh hưởng đến Pin, Khách Hàng cần yêu cầu xưởng dịch vụ của VinFast Trading kiểm tra tổng quát hệ thống Pin.
Quy hoạch trạm sạc
Nhằm khuyến khích người dân sử dụng xe điện, dần thay thế phương tiện sử dụng xăng dầu nhằm giảm khối lượng khí phát thải vào môi trường. VinFast phát triển hệ thống trạm sạc với hơn 150.000 cổng sạc cho xe máy điện và ô tô điện, trải dài rộng khắp 63 tỉnh thành tại Việt Nam.
63 Tỉnh Thành 150.000 Cổng sạc
Quy hoạch trạm sạc VinFast
Bãi đỗ xe, bến xe
Trạm dừng nghỉ, trạm xăng dầu
Trung tâm thương mại
Chung cư, văn phòng
Cao tốc, Quốc lộ
Địa điểm phù hợp khác
VinFast cung cấp đơn giá sạc ô tô điện, xe máy điện và hình thức thanh toán áp dụng tại các trạm sạc công cộng như sau:
- Đơn giá sạc: 3.210,9 đồng/kWh (Tương đương Đơn giá điện sinh hoạt bậc 5 do EVN công bố ngày 04/05/2023)
- Đơn giá sạc quá giờ: 1.000 đồng/phút kể từ phút thứ 31 sau khi pin đầy. Đơn giá sạc quá giờ không áp dụng cho các dòng xe máy điện và với các trụ sạc thường ô tô loại AC11kW.
Hình thức thanh toán: Thanh toán cùng chi phí thuê bao pin hàng tháng
Ghi chú:
- Đơn giá nêu trên đã bao gồm VAT
- Đơn giá sẽ thay đổi theo giá thị trường, khi có công bố từ Bộ Công Thương
- Đơn giá áp dụng từ ngày ban hành cho đến khi có thông báo mới
Các loại trụ sạc công cộng cho Ô tô điện
Trụ sạc ô tô sạc thường AC 11kw
Trụ sạc ô tô sạc nhanh DC 30kw
Trụ sạc ô tô sạc nhanh DC 60kw
Trụ sạc siêu nhanh DC 250kw
Thiết bị sạc tại nhà & sạc theo xe
Bộ sạc theo xe 3,5kw.
Bộ sạc theo xe 2,2kw
Bộ sạc treo tường AC 7,4kw